Cùng với Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT có những quy định cụ thể về việc bắt buộc lắp đặt hệ thống quắc môi trường tự động, cụ thể là hệ thống quan trắc khí thải và nước thải tự động. Tuy nhiên, ngày 30/06/2021 mới đây Bộ Tài nguyên Môi trường vừa ban hành Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT để thay thế cho Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định kỹ thuật về lắp đặt hệ thống quan trắc môi trường đối với các doanh nghiệp, khu chế xuất
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT sẽ được thay thế hoàn toàn bởi Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT và có hiệu lực từ ngày 16/08/2021 bao gồm một số điểm mới cụ thể như sau:
Hạng mục | Thông tư 24/2017/TT-BTNMT | Thông tư 10/2021/TT-BTNMT |
Dung dịch chuẩn | Lấy 03 điểm nồng độ | Lấy 01 điểm nồng độ |
Khoảng đo của các thiết bị | 03-05 lần giá trị giới hạn | >= 03 lần giá trị giới hạn |
Camera | 02 Camera, IP65, full HD 1080p (15fps), xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình | 02 camera xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình, ohuwong thức truyền RTSP lưu trữ dữ liệu tối thiểu 3 tháng |
Datalogger | Lưu trữ tối thiểu 30 ngày, FTP | Lưu trữ tối thiểu 60 ngày, FTP, FTPs hoặc sFTP |
Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục theo Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT yêu cầu theo bảng dưới đây:
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị đo | Độ chính xác | Độ phân giải | Thời gian đáp ứng | |
(% giá trị đọc) | (% khoảng đo) | |||||
1 | Lưu lượng | m3/h | ± 5% | ± 5% | – | ≤ 5 phút |
2 | Nhiệt độ | oC | ± 5% | ± 5% | 0,1 | ≤ 5 giây |
3 | Độ màu | Pt-Co | ± 5% | ± 5% | – | ≤ 5 phút |
4 | pH | – | ± 0,2 pH | ± 0,2 pH | 0,1 | ≤ 5 giây |
5 | TSS | mg/L | ± 5% | ± 3% | 0,1 | ≤ 10 giây |
6 | COD | mg/L | ± 5% | ± 3% | 0,5 | ≤ 15 phút |
7 | NH4+ | mg/L | ± 5 % | ± 5 % | 0,2 | ≤ 30 phút |
8 | Tổng Phôtpho | mg/L | ± 5 % | ± 3 % | 0,1 | ≤ 30 phút |
9 | Tổng Nitơ | mg/L | ± 5 % | ± 3% | 0,1 | ≤ 30 phút |
10 | TOC | mg/L | ± 5% | ± 5% | 0,1 | ≤ 30 phút |
11 | Clo dư | mg/L | ± 5 % | ± 2% | 0,1 | ≤ 30 phút |